Biến tần IS7 hàm IN (IN-0~IN-32) Bài 8
Biến tần IS7 hàm IN (INPUT), các hàm nhóm 5 (IN-0~IN-32).

Cài đặt biến tần IS7 hàm trong nhóm 5.
Biến tần IS7 hàm IN gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ vào P1-P8, V1, I, ngõ ra relay, analog đa chức năng . . .

Chúng ta tiến hành cách đặt các thông số của biến tần IS7 hàm I/O từ I/O-0 đến I/O-42:
Hàm “IN-00 ” lệnh nhảy đến hàm mong muốn (Jump Code), cài 0~98, mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-01” Hàm giới hạn tần số tín hiệu analog (Freq at 100%), cho phép DRV-19~20, mặc định “60.00Hz”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-02” Hàm giới hạn moment tín hiệu analog (Torque at100%), cho phép 0~200, mặc định “100”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Biến tần IS7 hàm IN V1 (IN-05~IN-17)
Hàm “IN-05” Hàm giám sát tín hiệu analog V1 (V1 Monitor[V]), cho phép 0~10V, mặc định “0.0”. Hàm chỉ hiển thị.
Hàm “IN-06” Chọn kiểu phân cực analog V1 (V1 Polarity), chọn 0:Unipolar/ 1:Bipolar, mặc định “0 Unipolar”. Không điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-07” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (V1 Filter), cho phép cài 0~9999ms, mặc định “10ms”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-08” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (V1 Volt x1), cho phép cài 0~12V, mặc định “0V”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-09” Tần số tương ứng với hàm IN-08 (V1 Freq y1), cài 0~DRV-20, mặc định “0Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-10” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (V1 Volt x2), cài 0~12V, mặc định “10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-11” Tần số tương ứng với hàm IN-10 (V1 Freq y2), cài 0~DRV-20, mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-12” Cài đặt ngõ vào áp (-) analog Min (V1(-) Volt x1), cho phép cài -10~0V, mặc định “0V”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-13” Tần số tương ứng với hàm IN-12 (V1(-) Freq y1), cài -100~0%, mặc định “0%”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-14” Cài đặt ngõ vào áp (-) analog Max (V1(-) Volt x2), cài -10~0V, mặc định “-10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-15” Tần số tương ứng với hàm IN-14 (V1(-) Freq y2), cài -100~0%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Lưu ý: Hàm IN-12~15 chỉ hiển thị khi IN-06 (V1 Polarity) được cài là “Bipolar”.
Hàm “IN-16” Chọn đảo ngược analog V1 (V1 Inverting), chọn 0:NO/ 1:Yes, mặc định “0 NO”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-17” Cài % sai số do nhiễu V1 (V1 Quantizing), cài 0.04~10%, mặc định “0.04%”. Không chỉnh khi đang RUN.
Biến tần IS7 hàm IN “I” (IN-20~IN-32)
Hàm “IN-20” Hàm giám sát tín hiệu analog I1 (I1 Monitor[I]), cho phép 0~10V, mặc định “0.0”. Hàm chỉ hiển thị.
Hàm “IN-22” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (I Filter), cho phép cài 0~9999ms, mặc định “10ms”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-23” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (I Curr x1), cho phép cài 0~20mA, mặc định “4mA”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-24” Tần số tương ứng với hàm I/O-23 (I Freq y1), cài 0~DRV-20, mặc định “0Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-25” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (I Curr x2) , cài 0~20mA, mặc định “20mA. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-26” Tần số tương ứng với hàm I/O-25 (I Freq y2), cài 0~DRV-20, mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-31” Chọn đảo ngược analog I (I1 Inverting) , chọn 0:NO/ 1:Yes, mặc định “0 NO”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-32” Cài % sai số do nhiễu I (I1 Quantizing), cài 0.04~10%, mặc định “0.04%”. Không chỉnh khi đang RUN.
Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf: https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive.
Bài viết liên quan biến tần IS7: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/
Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/
Bài viết liên quan biến tần IP5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/
Bài viết liên quan biến tần IC5: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/
Link tài liệu hãng LS: https://www.lselectric.co.kr/support/download-center