IS7 khai báo chân ngõ ra (OUT-1~25) Bài 11.

Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra Output (AO1, AO2, Relay1,…).

biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ ra Output AO1, AO2, Relay1, Relay 2
Huong Dan Tai Lieu Tieng Viet LS IS7 gioi thieu cac chuc nang cua cac ham.

Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra Output (AO1, AO2, Relay1,…).

Biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ ra gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ output AO1, AO2, Relay1, Relay2. . ., ngõ vào, analog đa chức năng . . .

So do chan dieu khien bien tan LS IS7 tin hieu INPUT
Sơ đồ chân điều khiển biến tần IS7 gồm các domino điều khiển input, output, analog 0-10Vdc, 4-20mA . . .

Chúng ta tiến hành cách đặt các thông số của biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ ra AO1, AO2, Relay1 . . .

1/ Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra AO1.

Hàm “OUT-00” Chức năng di chuyển đến hàm mong muốn (jump code), cho phép cài 0~99, mặc định “30”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-01” Chức năng chọn tín hiệu Analog chân AO1 (AO1 Mode), cài 1~15, mặc định 0 “Frequency”. Không cho điều chỉnh khi RUN

0 (Frequency): Chọn tần số hiển thị.

1 (Current): Chọn dòng điện (A).

2 (Voltage): Chọn điện áp (V).

3 (DC Link Volt ): Chọn DC Bus {VDC}.

4 (Torque): Chọn moment xoắn.

5 (Watt): Chọn công suất (W).

6 (Idse): Điện áp lớn nhất tại 200% lúc không tải.

7 (Iqse): Điện áp lớn nhất tại 250% lúc điều khiển moment.

8 (Target Freq): Chọn tần số mục tiêu.

9 (Ramp Freq): Chọn tần số Ramp (tần số trong thời gian ACC và DEC.

10 (Speed Fdb): Chọn tốc độ hồi tiếp với card encoder.

11 (Speed Dev): So sánh sự chênh lệch giữa tốc độ tham chiếu và hồi tiếp.

12 (PID Ref Value): Chọn giá trị chạy PID.

13 (PID Fdb Value): Chọn giá trị  hồi tiếp.

14 (PID Output): Chọn ngõ ra PID.

15 (Constant): Chọn ngõ ra hằng số.

Hàm “OUT-02” Độ lợi ngõ ra analog AO1 (AO1 Gain), cho phép cài -1000~1000%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-03” Độ chính xác sai số ngõ ra analog AO1 (AO1 Bias), cho phép cài -100~100%, mặc định “0.0%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-04” Thời gian lọc ngõ ra analog AO1 (AO1 Filter), cho phép cài 0~10000ms, mặc định “5”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-05” Phần % tinh chỉnh ngõ ra analog AO1 khi đạt hằng số (AO1 Const %),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-06” Giá trị hiển thị ngõ ra analog AO1 tương ứng tại 10VDC (AO1 Monitor),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

2/ Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra AO2.

Hàm “OUT-07” Chức năng chọn tín hiệu Analog chân AO2 (AO2 Mode), cài 1~15, mặc định 0 “Frequency”. Không cho điều chỉnh khi RUN

0 (Frequency): Chọn tần số hiển thị.

1 (Current): Chọn dòng điện (A).

2 (Voltage): Chọn điện áp (V).

3 (DC Link Volt ): Chọn DC Bus {VDC}.

4 (Torque): Chọn moment xoắn.

5 (Watt): Chọn công suất (W).

6 (Idse): Điện áp lớn nhất tại 200% lúc không tải.

7 (Iqse): Điện áp lớn nhất tại 250% lúc điều khiển moment.

8 (Target Freq): Chọn tần số mục tiêu.

9 (Ramp Freq): Chọn tần số Ramp (tần số trong thời gian ACC và DEC).

10 (Speed Fdb): Chọn tốc độ hồi tiếp với card encoder.

11 (Speed Dev): So sánh sự chênh lệch giữa tốc độ tham chiếu và hồi tiếp.

12 (PID Ref Value): Chọn giá trị chạy PID.

13 (PID Fdb Value): Chọn giá trị  hồi tiếp.

14 (PID Output): Chọn ngõ ra PID.

15 (Constant): Chọn ngõ ra hằng số.

Hàm “OUT-08” Độ lợi ngõ ra analog AO2 (AO2 Gain), cho phép cài -1000~1000%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-09” Độ chính xác sai số ngõ ra analog AO2 (AO2 Bias), cho phép cài -100~100%, mặc định “0.0%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-10” Thời gian lọc ngõ ra analog AO2 (AO2 Filter), cho phép cài 0~10000ms, mặc định “5”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-11” Phần % tinh chỉnh ngõ ra analog AO2 khi đạt hằng số (AO2 Const %),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-12” Giá trị hiển thị ngõ ra analog AO2 tương ứng tại 20mA (AO2 Monitor),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

3/ Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra AO3.

Lưu ý: Hàm OUT-14~25 chỉ xuất hiện khi biến tần được gắn thêm board mở rộng.

Hàm “OUT-14” Chức năng chọn tín hiệu Analog chân AO3 (AO3 Mode), cài 1~15, mặc định 0 “Frequency”. Không cho điều chỉnh khi RUN

0 (Frequency): Chọn tần số hiển thị.

1 (Current): Chọn dòng điện (A).

2 (Voltage): Chọn điện áp (V).

3 (DC Link Volt ): Chọn DC Bus {VDC}.

4 (Torque): Chọn moment xoắn.

5 (Watt): Chọn công suất (W).

6 (Idse): Điện áp lớn nhất tại 200% lúc không tải.

7 (Iqse): Điện áp lớn nhất tại 250% lúc điều khiển moment.

8 (Target Freq): Chọn tần số mục tiêu.

9 (Ramp Freq): Chọn tần số Ramp (tần số trong thời gian ACC và DEC).

10 (Speed Fdb): Chọn tốc độ hồi tiếp với card encoder.

11 (Speed Dev): So sánh sự chênh lệch giữa tốc độ tham chiếu và hồi tiếp.

12 (PID Ref Value): Chọn giá trị chạy PID.

13 (PID Fdb Value): Chọn giá trị  hồi tiếp.

14 (PID Output): Chọn ngõ ra PID.

15 (Constant): Chọn ngõ ra hằng số.

Hàm “OUT-15” Độ lợi ngõ ra analog AO3 (AO3 Gain), cho phép cài -1000~1000%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-16” Độ chính xác sai số ngõ ra analog AO3 (AO3 Bias), cho phép cài -100~100%, mặc định “0.0%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-17” Thời gian lọc ngõ ra analog AO3 (AO3 Filter), cho phép cài 0~10000ms, mặc định “5”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-18” Phần % tinh chỉnh ngõ ra analog AO3 khi đạt hằng số (AO3 Const %),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-19” Giá trị hiển thị ngõ ra analog AO3 tương ứng tại 10VDC (AO3 Monitor),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

4/ Biến tần IS7 khai báo chân ngõ ra AO4.

Hàm “OUT-20” Chức năng chọn tín hiệu Analog chân AO4 (AO4 Mode), cài 1~15, mặc định 0 “Frequency”. Không cho điều chỉnh khi RUN

0 (Frequency): Chọn tần số hiển thị.

1 (Current): Chọn dòng điện (A).

2 (Voltage): Chọn điện áp (V).

3 (DC Link Volt ): Chọn DC Bus {VDC}.

4 (Torque): Chọn moment xoắn.

5 (Watt): Chọn công suất (W).

6 (Idse): Điện áp lớn nhất tại 200% lúc không tải.

7 (Iqse): Điện áp lớn nhất tại 250% lúc điều khiển moment.

8 (Target Freq): Chọn tần số mục tiêu.

9 (Ramp Freq): Chọn tần số Ramp (tần số trong thời gian ACC và DEC).

10 (Speed Fdb): Chọn tốc độ hồi tiếp với card encoder.

11 (Speed Dev): So sánh sự chênh lệch giữa tốc độ tham chiếu và hồi tiếp.

12 (PID Ref Value): Chọn giá trị chạy PID.

13 (PID Fdb Value): Chọn giá trị  hồi tiếp.

14 (PID Output): Chọn ngõ ra PID.

15 (Constant): Chọn ngõ ra hằng số.

Hàm “OUT-21” Độ lợi ngõ ra analog AO4 (AO4 Gain), cho phép cài -1000~1000%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-22” Độ chính xác sai số ngõ ra analog AO4 (AO4 Bias), cho phép cài -100~100%, mặc định “0.0%”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-23” Thời gian lọc ngõ ra analog AO4 (AO4 Filter), cho phép cài 0~10000ms, mặc định “5”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-24” Phần % tinh chỉnh ngõ ra analog AO4 khi đạt hằng số (AO4 Const %),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

Hàm “OUT-25” Giá trị hiển thị ngõ ra analog AO4 tương ứng tại 10VDC (AO4 Monitor),  cài 0~1000%, mặc định “0.0”. Cho chỉnh khi RUN.

Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf: https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive.

Bài viết liên quan biến tần IS7: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/

Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/

Bài viết liên quan biến tần IP5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/

Bài viết liên quan biến tần IC5: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/

Link tài liệu hãng LS: https://www.lselectric.co.kr/support/download-center

 

Content Protection by DMCA.com