IS7 khai báo chân ngõ vào (IN-60~90) Bài 10.

Biến tần IS7 khai báo chân ngõ vào (P1~P8).

biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ vào P1~P
Huong Dan Tai Lieu Tieng Viet LS IS7 gioi thieu cac chuc nang cua cac ham.

IS7 khai báo chân ngõ vào (P1~P8) (IN-65~IN-90) Bài 10.

Biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ vào gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ vào P1-P8, V1, I, ngõ ra relay, analog đa chức năng . . .

So do chan dieu khien bien tan LS IS7 tin hieu INPUT
Sơ đồ chân điều khiển biến tần IS7 gồm các domino điều khiển input, output, analog 0-10Vdc, 4-20mA . . .

Chúng ta tiến hành cách đặt các thông số của biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ vào P1~P8

Biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ vào P1~P8

Hàm “IN-65” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P1 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “1 (FX)”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-66” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P2 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “2 (RX). Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-67” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P3 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “3 (RST). Cho điều chỉnh khi  RUN.

Hàm “IN-68” Chức năng điều khiển cho ngõ vào (P4 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “4 (External Trip)”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-69” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P5 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “5 (BX)” . Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-70” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P6 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “6 (JOG)”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-71” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P7 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “7 (Speed-L)”. Cho điều chỉnh khi  RUN.

Hàm “IN-72” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P8 Define), cho phép cài 0~48, mặc định “8 (Speed-M)”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-73” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P9 Define), cài 0~48, mặc định “9 (Speed-H)”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Lưu ý: Hàm IN-73~75 chỉ hiển thị khi biến tần được gắn thêm Card mở rộng.

Hàm “IN-74” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P10 Define), cài 0~48, mặc định “10 (Speed-X)”. Cho điều chỉnh khi  RUN.

Hàm “IN-75” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào (P11 Define),  cài 0~48, mặc định “11 (XCEL-L)”. Cho điều chỉnh khi RUN

Biến tần LS IS7 khai báo chân ngõ vào P1~P8 tùy chọn tín hiệu điều khiển ngõ vào 0~48:

1 (FX): Lệnh chạy thuận.

2(RX): Lệnh chạy ngược.

3 (RST): Reset khi lỗi xuất hiện {RST}.

4 (External Trip): Lỗi tiếp xúc bên ngoài.

5 (BX): Dừng khẩn khi lỗi.

6(JOG): Lệnh chạy Jog.

7 (Speed-L)”: Mở rộng tần số bước – Thấp.

8 (Speed-M): Mở rộng tần số bước – Trung bình.

9 (Speed-H): Mở rộng tần số bước- Cao.

10 (Speed_X): Tần số bước với board mở rộng.

11 (XCEL-L): Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Thấp.

12 (XCEL-M): Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Trung bình.

13 (RUN Enable): Cho phép biến tần hoạt động

14 (3-Wire): Hoạt động 3 dây.

15 (2nd Source): Lựa chọn chức năng thứ 2.

16 (Exchange): Chức năng chuyển nguồn động cơ.

17 (Up): Lệnh tăng tần số Lên/Xuống (UP).

18 (Down): Lệnh giảm tần số Lên/Xuống (DOWN).

19 (-Reserved-): Chưa định nghĩa.

20 (U/D Clear): Xóa giá trị set Up và Down.

21 (Analog Hold): Giữ tín hiệu analog.

22 (I-Term Clear): Xóa giá trị khâu tích phân (I Gain) về 0.

23 (PID Openloop): Chuyển đổi giữa vận hành PID và V/F.

24 (P Gain 2): Chức năng chuyển khâu tỉ lê trong PID chế độ 1 sang 2.

32 (ANA_CHG): Chuyển tín hiệu analog.

25 (XCEL stop): Bỏ chức năng Tăng/Giảm tốc.

26 (2nd Motor): Lựa chọn thông số động cơ thứ 2.

27 (Trv Offset Lo): Bù giới hạn dưới chạy Torque.

28 (Trv Offset Hi): Bù giới hạn trên chạy Torque..

29 (Interlock1): Khóa liên động 1.

30(Interlock2): Khóa liên động 2.

31 (Interlock3): Khóa liên động 3.

32 (Interlock4): Khóa liên động 4.

33 (-Reserved-): Chưa định nghĩa.

34 (Pre-Excite): Kích thích từ DC trên động cơ.

34 (Ext PID Run): Hoạt động theo PID mở rộng.

35 (Speed/Torque): Chuyển đổi giữa vận hành tốc độ và Moment.

36 (ASR Gain 2): Chức năng chuyển tỉ lệ ASR chế độ 1 sang 2.

37 (ASR P/PI): Chức năng chuyển  ASR chế độ P sang PI.

38 (Timer In): Tính thời gian hoạt động cho ngõ ra.

39 (Thermal In): Nhận tín hiệu nhiệt từ thiết bị bên ngoài.

40 (Dis Aux Ref): Cho phép hoạt động kết hợp với tần số phụ.

41 (SEQ-1): Cho phép hoạt động theo chương trình chạy tự động 1.

42 (SEQ-2): Cho phép hoạt động theo chương trình chạy tự động 2.

43 (Manual): Chuyển chế độ chạy tự động sang chạy tay ở chức năng (SEQ).

44 (Go Step): Chuyển đến bước kế tiếp ở chức năng (SEQ).

45 (Hold Step): Giữ lại bước đang hoạt động ở chức năng (SEQ).

46 (FWD JOG): Khai báo chân chạy JOG thuận.

47 (REV JOG): Khai báo chân chạy JOG nghịch.

48 (Trq Bias): Cho phép bù sai lệch moment

Hàm “IN-85” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào ON (DI On Delay), cho phép cài 0~1000ms, mặc định “10ms”. Cho điều chỉnh khi RUN

Hàm “IN-86” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào OFF (DI Off Delay), cho phép cài 0~1000ms, mặc định “3ms”. Cho điều chỉnh khi RUN

Hàm “IN-87” Chọn kiểu tác động ngõ vào từ P11-P1 (DI NC/NO Sel), chọn 0:NO/ 1:NC, mặc định “0:NO”. Không điều chỉnh khi RUN.

Hàm “IN-88” Thời gian chờ đầu vào ON (RunOn Delay), cho phép cài 0~100s, mặc định “0s”. Cho điều chỉnh khi RUN

Hàm “IN-89” Thời gian chờ kiểm tra tín hiệu đầu vào (InCheck Time), cài 0~5000ms, mặc định “0ms”.  Không cho điều chỉnh khi RUN

Hàm “IN-90” Chọn trạng thái ngõ vào từ P11-P1 (DI Status), chọn 0: ON/ 1:OFF, mặc định “0:NO”. Không điều chỉnh khi RUN.

Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf: https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive.

Bài viết liên quan biến tần IS7: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/

Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/

Bài viết liên quan biến tần IP5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/

Bài viết liên quan biến tần IC5: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/

Link tài liệu hãng LS: https://www.lselectric.co.kr/support/download-center

Content Protection by DMCA.com