IS7 ngõ ra đa chức năng (Bài 12).
Biến tần IS7 ngõ ra Relay 1,2,…Q1,2,3 …đa chức năng (OUT-30~60). Bài 12

Biến tần IS7 ngõ ra relay đa chức năng cảnh báo lỗi, điều khiển theo cài đặt, theo chương trình. Sử dụng ngõ ra relay 1, 2. . . ngõ ra transistor Q1, 2 . . .
Biến tần LS IS7 ngõ ra relay đa chức năng relay 1, 2. . . ngõ ra transistor Q1, 2 . . ., gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ output AO1, AO2, Relay1, Relay2. . ., ngõ vào, analog đa chức năng . . . Cảnh báo lỗi, điều khiển theo yêu cầu người dùng. . .

Chúng ta tiến hành cách đặt các thông số của biến tần LS IS7 ngõ ra relay đa chức năng
Hàm “OUT-00” Chức năng di chuyển đến hàm mong muốn (jump code), cho phép cài 0~99, mặc định “30”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-30” Chọn kiểu báo lỗi ngõ ra (Trip Out Mode) , báo theo BIT, mặc định “010” . Cho chỉnh khi RUN.
Bit 1 (Low voltage): Nếu bằng 1 báo lỗi thấp áp.
Bit 2 (Failure other than low voltage): Nếu bằng 1 báo các lỗi xuất hiện.
Bit 3 (Final failure of automatic re-start): Nếu bằng 1 báo các lỗi và tự khởi động lại.
Hàm “OUT-31” Cài đặt chức năng relay 1 A1, B1, C1 (Relay 1), cho phép cài 0~35, mặc định “28:Trip” báo lỗi. Cho chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-32” Cài đặt chức năng relay 2 A2, C2 (Relay 2), cho phép cài 0~35, mặc định “13:Run” báo chạy. Cho chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-33” Cài đặt chức năng Transistor Q1 (Q1 Define), cho phép cài 0~35, mặc định “FDT-1” báo tần số 1. Cho chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-34” Cài đặt chức năng Transistor Q2 (Q2 Define), cho phép cài 0~35, mặc định “FDT-2” báo tần số 2. Cho chỉnh khi RUN.
Lưu ý: Hàm OUT-34~36 chỉ xuất hiện khi biến tần được gắn thêm board mở rộng.
Hàm “OUT-35” Cài đặt chức năng Transistor Q3 (Q3 Define), cho phép cài 0~35, mặc định “FDT-3” báo tần số 3. Cho chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-36” Cài đặt chức năng Transistor Q4 (Q4 Define), cho phép cài 0~35, mặc định “FDT-4” báo tần số 4. Cho chỉnh khi RUN.
Thông số tùy chọn tín hiệu điều khiển ngõ ra 0~35:
0: None
1: FDT-1
2: FDT-2
3: FDT-3
4: FDT-4
5: Quá tải (Over Load)
6: Quá tải biến tần (IOL)
7: Lỗi thấp tải (Under Load)
8: Báo lỗi quạt (Fan Warning)
9: Động cơ chết máy (STALL)
10: Lỗi quá áp (Over Voltage)
11: Lỗi thấp áp (Low Load)
12: Quá nhiệt biến tần (Over Heat)
13: Mất lệnh điều khiển (Lost Command)
14: (Run) Trong khi chạy
15: (Stop) Trong khi dừng
16: (Steady) Trong khi chạy ổn định
17: (Inverter line) Tín hiệu ngõ ra chuyển đổi biến tần
18: (Comm line) Tín hiệu ngõ ra chuyển đổi truyền thông
19: (Speed Search) Trong khi dò tốc độ.
20:(Step Pulse) Xung theo bước.
21:(Seq Pulse) Xung theo chuỗi.
22: (Ready) Biến tần sẵn sàng chạy
23: (Trv Acc) Báo vượt quạt thời gian ACC.
24: (Trv Dec) Báo vượt quạt thời gian Dec.
25: (MMC) Chức năng Mutil Pump.
26: (Zspd Dect) Chức năng dò tốc độ Zero.
27: (Torque Dect) Chức năng dò moment xoắn.
28: (Timer Out) Chức năng timer.
29: (Trip) Chức năng báo lỗi.
30: (Lost Keypad) Báo mất màn hình.
31: (DB Warn%ED) Chức năng kích hoạt điện trở xả.
32: (ENC Tune) Chức năng dò Encoder.
33: (ENC Dir) Cảnh báo encoder hồi tiếp sai.
34: (On/Off Control) Cảnh báo khi analog ngõ vào vượt giá trị cài đặt.
35: (BR Control) Chức năng điều khiển điện trở thắng.
Hàm “OUT-41” Chức năng giám sát ngõ ra (DO Status), chỉ hiển thị , mặc định “000” . Cho phép giảm sát trạng biến tần IS7 ngõ ra đa chức năng.
Hàm “OUT-50” Cài thời gian On Delay cho relay (DO On Delay), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-51” Cài thời gian OFF Delay cho relay (DO Off Delay), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-52” Cài trang thái NO/NC cho relay (DO NC/NO Sel), cho phép cài bit 000 (Q1, R2, R1), mặc định “000”. Không chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-53” Cài thời gian lỗi On Delay cho relay (TripOut OnDly), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-54” Cài thời gian lỗi OFF Delay cho relay (TripOut OffDly), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-55” Cài Timer On Delay cho relay (TimerOn Delay), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-56” Cài Timer OFF Delay cho relay (timer OFF delay), cho phép cài 0~100S, mặc định “0.00”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-57” Cài tần số FDT (FDT Frequency), cho phép cài 0~DRV20, mặc định “30Hz”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-58” Dãy tần số hoạt động FDT (FDT Band), cho phép cài 0~DRV20, mặc định “10Hz”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-59” Cài cấp độ moment (TD Level), cho phép cài 0~180%, mặc định “150%”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “OUT-60” Dãy moment hoạt động (TD Band), cho phép cài 0~10%, mặc định “5%”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf: https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive.
Bài viết liên quan biến tần IS7: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/
Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/
Bài viết liên quan biến tần IP5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/
Bài viết liên quan biến tần IC5: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/
Link tài liệu hãng LS: https://www.lselectric.co.kr/support/download-center