LS IS7 tín hiệu INPUT (IN-35~IN-62) Bài 9.
LS IS7 tín hiệu INPUT (IN) các hàm nhóm 5 (IN-35~IN-62).

LS IS7 tín hiệu INPUT (IN-35~IN-62) Bài 9.
Biến tần LS IS7 tín hiệu INPUT (IN) gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ vào P1-P8, V1, I, ngõ ra relay, analog đa chức năng . . .

Chúng ta tiến hành cách đặt các thông số của biến tần LS IS7 tín hiệu INPUT từ IN-35 đến IN-62:
LS IS7 tín hiệu INPUT V1 (IN-35~IN-47)
Hàm “IN-35” Hàm giám sát tín hiệu analog V2 (V2 Monitor[V]), cho phép 0~10V, mặc định “0.0”. Hàm chỉ hiển thị.
Lưu ý: Hàm IN-35~62 chỉ xuất hiện khi biến tần được kết nối với board IO mở rộng.
Hàm “IN-36” Chọn kiểu phân cực analog V2 (V2 Polarity), chọn 0:Unipolar/ 1:Bipolar, mặc định “0 Unipolar”. Không điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-37” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (V2 Filter), cho phép cài 0~1000ms, mặc định “10ms”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-38” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (V2 Volt x1), cho phép cài 0~10V, mặc định “0V”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-39” Tần số tương ứng với hàm IN-38 (V2 Freq y1), cài 0~DRV-20, mặc định “0Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-40” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (V2 Volt x2), cài 0~10V, mặc định “10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-41” Tần số tương ứng với hàm IN-40 (V2 Freq y2), cài 0~DRV-20, mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-42” Cài đặt ngõ vào áp (-) analog Min (V2(-) Volt x1), cho phép cài -10~0V, mặc định “0V”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-43” Tần số tương ứng với hàm IN-12 (V2(-) Freq y1), cài -100~0%, mặc định “0%”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-44” Cài đặt ngõ vào áp (-) analog Max (V2(-) Volt x2), cài -10~0V, mặc định “-10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-45” Tần số tương ứng với hàm IN-44 (V2(-) Freq y2), cài -100~0%, mặc định “100%”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Lưu ý: Hàm IN-42~45 chỉ hiển thị khi IN-36 (V2 Polarity) được cài là “1:Bipolar”.
Hàm “IN-46” Chọn đảo ngược analog V2 (V2 Inverting), chọn 0:NO/ 1:Yes, mặc định “0 NO”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-47” Cài % sai số do nhiễu V2 (V2 Quantizing), cài 0.04~10%, mặc định “0.04%”. Không chỉnh khi đang RUN.
LS IS7 tín hiệu INPUT “I” (IN-50~IN-62)
Hàm “IN-50” Hàm giám sát tín hiệu analog I2 (I2 Monitor[I]), cho phép 0~20mA, mặc định “0.00”. Hàm chỉ hiển thị.
Hàm “IN-52” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (I2 Filter), cho phép cài 0~1000ms, mặc định “15ms”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-53” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (I2 Curr x1), cho phép cài 0~20mA, mặc định “4mA”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-54” Tần số tương ứng với hàm IN-53 (I2 Freq y1), cài 0~DRV-20, mặc định “0Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-55” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (I2 Curr x2), cài 0~20mA, mặc định “20mA. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-56” Tần số tương ứng với hàm IN-55 (I Freq y2), cài 0~DRV-20, mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.
Hàm “IN-61” Chọn đảo ngược analog I (I2 Inverting), chọn 0:NO/ 1:Yes, mặc định “0 NO”. Cho điều chỉnh khi RUN.
Hàm “IN-62” Cài % sai số do nhiễu I (I2 Quantizing), cài 0.04~10%, mặc định “0.04%”. Không chỉnh khi đang RUN.
Link tài liệu biến tần IS7 manual.pdf: https://drive.google.com/drive/u/2/my-drive.
Bài viết liên quan biến tần IS7: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-is7/
Bài viết liên quan biến tần IG5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ig5a/
Bài viết liên quan biến tần IP5A: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ls-ip5a/
Bài viết liên quan biến tần IC5: https://hunglongelectric.vn/category/san-pham/bien-tan/bien-tan-theo-hang/bien-tan-ls/bien-tan-ic5/
Link tài liệu hãng LS: https://www.lselectric.co.kr/support/download-center