Biến tần IC5 hàm I/O (I0~I33) Bài 6

Biến tần IC5 hàm I/O các hàm trong nhóm 4 (I0~I33).

Biến tần LS IC5 hàm Tiếng Việt
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần IC5 full hàm

Hàm cài đặt biến tần IC5 trong nhóm 4 I/O gồm các lệnh liên quan đến tín hiệu ngõ vào P1-P8, V1, I , ngõ ra relay, analog đa chức năng.

Chúng ta tiến hành các đặt các thông số của biến tần IC5 hàm I/O từ I0 đến I87:

Hàm “I0 ” lệnh nhảy đến hàm mong muốn, cho phép cài 0~87, tần số mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Biến tần IC5 hàm I/O NV (I1~I5)

Hàm “I1” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (NV), cho phép cài 0~9999, mặc định “10”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “I2” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (NV) , cho phép cài 0~-10V, mặc định “0.00V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I3” Tần số tương ứng với hàm I2, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “0.00Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I4” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (NV) , cho phép cài 0~10V, mặc định “10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I5” Tần số tương ứng với hàm I4, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Biến tần IC5 hàm I/O V1 (I6~I10)

Hàm “I6” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (V1), cho phép cài 0~9999, mặc định “10”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “I7” Cài đặt ngõ vào áp analog Min (V1) , cho phép cài 0~-10V, mặc định “0.00V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I8” Tần số tương ứng với hàm I7, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “0.00Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I9” Cài đặt ngõ vào áp analog Max (V1) , cho phép cài 0~10V, mặc định “10V. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I10” Tần số tương ứng với hàm I9, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Biến tần IC5 hàm I/O I (I11~I15)

Hàm “I11” Thời gian lọc ổn định cho đầu vào (I), cho phép cài 0~9999, mặc định “10”. Cho điều chỉnh khi RUN.

Hàm “I12” Cài đặt ngõ vào mA analog Min (I) , cho phép cài 0-20mA, mặc định “4mA. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I13” Tần số tương ứng với hàm I12, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “0.00Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I14” Cài đặt ngõ vào mA analog Max (I) , cho phép cài 0~20mA, mặc định “20mA. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I15” Tần số tương ứng với hàm I14, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “60Hz”. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I16” Lựa chọn phương pháp hoạt động khi mất tính hiệu analog.  Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

0: không sử dụng chức năng này.

1: Cho hoạt động bằng nửa giá trị cài đặt.

2: Cho hoạt động dưới giá trị cài đặt.

Hàm “I17” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P1, cho phép cài 0~27, mặc định “0” chạy thuận. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I18” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P2, cho phép cài 0~27, mặc định “1” chạy nghịch. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I19” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P3,  cho phép cài 0~27, mặc định “2” dừng khẩn. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I20” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P4, cho phép cài 0~27, mặc định “3” Reset lỗi. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I21” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P5, cho phép cài 0~27, mặc định “4” chạy JOG. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I22” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P6, cho phép cài 0~27, mặc định “5” Multi-Step-Low. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I23” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P7, cho phép cài 0~27, mặc định “6” Multi-Step-Mid. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I24” Cài đặt chức năng điều khiển cho ngõ vào P8, cho phép cài 0~27, mặc định “7” Multi-Step-High. Cho điều chỉnh khi đang RUN.

Cài biến tần IC5 với bảng thông số tùy chọn tín hiệu điền khiển ngõ vào 0~27:

0: Lệnh chạy thuận

1: Lệnh chạy ngược

2: Dừng khẩn khi lỗi

3: Reset khi lỗi xuất hiện {RST}

4: Lệnh chạy Jog

5: Mở rộng tần số bước – Thấp

6: Mở rộng tần số bước – Trung bình

7: Mở rộng tần số bước- Cao

8: Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Thấp

9: Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Trung bình

10:Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Cao

11: Hãm DC khi dừng

12: Lựa chọn động cơ thứ 2

13: Chưa định nghĩa

14: Chưa định nghĩa

15: Lệnh tăng tần số Lên/Xuống (UP)

16: Lệnh giảm tần số Lên/Xuống (DOWN)

17: Hoạt động 3 dây

18: Lỗi tiếp xúc bên ngoài A(EtA)

19: Lỗi tiếp xúc bên ngoài B(EtB)

20: Tín hiệu người dùng tự định nghĩa

21: Chuyển đổi giữa vận hành PID và V/F

22: Chuyển đổi hoạt động theo chương trình 2 (2-source)

23: Giữ analog

24: Bỏ chức năng Tăng/Giảm tốc

25: Lưu tần số Up/Down

26: Jog-FX

27: Jog-RX

Hàm “I25” Hiển thị trạng thái tín hiệu ngõ vào, BIT 7~0 tương đương P8~P1. Không cho phép điều chỉnh.

Hàm “I26” Hiển thị trạng thái tín hiệu ngõ ra, BIT 1~0 tương đương 3AC~MO. Không cho phép điều chỉnh.

Hàm “I27” Thời gian lọc tín hiệu ngõ vào, cho phép cài 0~15s, mặc định là “4s”. Cho phép điều chỉnh khi RUN.

Hàm “I30” tần số chạy bước 4, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “30.00Hz”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I31” tần số chạy bước 5, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “25.00Hz”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I32” tần số chạy bước 6, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “20.00Hz”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “I32” tần số chạy bước 7, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “10.00Hz”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

 

Content Protection by DMCA.com