Cài biến tần IC5 LS (H0~H31) Bài 3

Cài biến tần IC5  các hàm trong nhóm 3 (H0~H31).

Biến tần LS IC5 hàm Tiếng Việt
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần IC5 full hàm

Hàm cài đặt biến tần IC5 trong nhóm 3 gồm các lệnh chức năng quan trọng, ứng dụng đặc biệt, lịch sử lỗi H0~H31

Hàm “H0 ” lệnh nhảy đến hàm mong muốn, cho phép cài 0~95, tần số mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H1, H2, H3, H4, H5”: Hàm lưu lại 5 lịch sử lỗi gần nhất, mặc định “nOn”. Cho phép xem khi đang RUN.

Hàm “H6”: Cho phép Reset lịch sử lỗi, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H7”: Khi đến tần số chờ H7 nó sẽ dừng lại, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “5.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H8” Thời gian chờ của tần số H7, cho phép cài 0~10s, thời gian mặc định “0s”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H10” Cho phép bỏ qua tần số không mong muốn, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Không cho  phép điều chỉnh khi đang RUN.

        H11 Chỉ được hiển thị khi H10 đặt là 1. Nếu khác 1 hàm cài biến tần IC5 sẽ ẩn các thông số liên quan.

Hàm “H11” Bỏ qua tần số giới hạn dưới 1, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “10.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H12” Bỏ qua tần số giới hạn trên 1, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “15.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H13” Bỏ qua tần số giới hạn dưới 2, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “20.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H14” Bỏ qua tần số giới hạn trên 2, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “25.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H15” Bỏ qua tần số giới hạn dưới 3, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “30.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H16” Bỏ qua tần số giới hạn trên 3, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “35.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

       H17, H18 được sử dụng khi F2, F3 đặt là 1 (S-curve).

Hàm “H17”  Đặc tuyến S tăng /giảm tốc lúc khởi động, cho phép cài 1~100%, mặc định “40%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H18”  Đặc tuyến S tăng /giảm tốc lúc kết thúc, cho phép cài 1~100%, mặc định “40%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H19” Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào/ra.  Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

0: không sử dụng chức năng này.

1: Bảo vệ pha đầu ra.

2: Bảo vệ pha đầu vào.

3: Bảo vệ pha đầu ra/vào.

Hàm “H20” Cho phép biến tần khởi động khi cấp nguồn, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H21” Cho phép biến tần khởi động lại khi reset lỗi, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Lưu ý Lênh cài biến tần IC5 H20, H21 nó chỉ hoạt động khi Drv cài bằng 1 hoặc 2   

Hàm “H22” Chức năng dò tốc độ động cơ “Speed Search”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

0: không sử dụng chức năng này.

1: Dò tốc độ lúc tăng tốc bình thường (1).

2: Dò tốc độ khi hoạt động sau lỗi (2).

3: Dò tốc độ khởi động lại sau khi lỗi nguồn (3).

4: Dò tốc độ ngay khi bật nguồn (4).

Theo hệ nhị phân với 4 bit như trên ta sẽ có 16 kiểu tùy chọn cho chức năng bắt tốc độ

Hàm “H23”  Phầm trăm Ampe cho phép dò tốc độ theo H33 , cho phép cài 80~200%, mặc định “100%”. Cho phép điều chỉnh khi RUN.

Hàm “H24”  Độ lợi khâu P khi dò tốc độ, cài 0~9999, mặc định “100”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H25”  Độ lợi khâu I khi dò tốc độ, cài 0~9999, mặc định “100”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H26”  Số lần khởi động lại được cho phép, cài 0~10, mặc định “0”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H27”  Thời gian cho phép tự khởi động lại, cài 0~60s, mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H30”  Lựa chọn công suất động cơ, cài 0.4~22KW, “theo thông số trên nameplate biến tần”. Không cho điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “H31”  Chọn số cục động cơ, cài 2~12p, mặc định “4p”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

 

Content Protection by DMCA.com