Hàm cài đặt IC5 biến tần LS (F0~F60) Bài 2

Hàm cài đặt biến tần LS IC5 trong nhóm 2 (F0~F60).

Biến tần LS IC5 hàm Tiếng Việt
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần IC5 full hàm

Hàm cài đặt biến tần IC5 trong nhóm 2 gồm các lệnh chức năng cơ bản để hiệu chỉnh tần số và điện áp đầu ra F0~F60

Hàm “F0 ” lệnh nhảy đến hàm mong muốn, cho phép cài 0~60, tần số mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F1” không cho phép chạy thuận/nghịch, 0 (cho phép chạy thuận/ngược), 1 (không cho chạy thuận), 2 (không cho chạy ngược), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F2” Đặc tuyến tăng tốc, 0 (Thẳng), 1 (S-Cong), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F3” Đặc tuyến giảm tốc, 0 (Thẳng), 1 (S-Cong), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F4” Lựa chọn kiểu dừng, 0 (Giảm tốc), 1 (Hãm DC), 2 (Tự do), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F8” Tần số khởi động thắng DC,  cho phép cài 0.1~60Hz, yêu cầu lớn hơn F23 , tần số mặc định “5.00”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

            Chỉ hiện thị khi F4 đặt lên 1 (Hãm DC để dừng). Nếu khác 1 Hàm cài đặt IC5 sẽ ẩn các thông số liên quan đến thắng DC.

Hàm “F9” Thời gian chờ thắng DC,  cho phép cài 0~60s, thời gian mặc định “0.1s”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F10” điện áp thắng DC,  cho phép cài 0~200%,  mặc định “50%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F11” Thời gian thắng DC,  cho phép cài 0~60s, thời gian mặc định “1.0s”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F12” điện áp bắt đầu thắng DC,  cho phép cài 0~200%,  mặc định “50%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F13” Thời gian bắt đầu thắng DC, cho phép cài 0~60s, thời gian mặc định “0s”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F14” Thời gian từ hóa động cơ, cho phép cài 0~60s, thời gian mặc định “1.0s”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F20” tần số Jog, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “10.00Hz”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F21” tần số Max, cho phép cài 40~400Hz, tần số mặc định “60.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

         Nếu H40 đặt lên 3 (Sensorless vector), Tần số max đặt lên 300Hz.

Hàm “F22” tần số cơ bản, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “50.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F23” tần số khởi động, cho phép cài 0~10Hz, tần số mặc định “0.5Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F24” Lựa chọn giới hạn tần số cao và thấp, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F25” tần số giới hạn trên, cho phép cài 0~400Hz, tần số mặc định “60.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

         Chỉ hiển thị khi F24 (Lựa chọn giới hạn tần số cao/thấp) đặt lên 1.

Hàm “F26” tần số giới hạn dưới, cho phép cài 0.1~400Hz, tần số mặc định “0.50Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F27” Lựa chọn bù mo-men chạy, 0 (Manual Torque), 1 (Auto Torque), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F28” Bù mo-men chạy thuận, cho phép cài 0~15%, mặc định “5%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F29” Bù mo-men chạy ngược, cho phép cài 0~15%, mặc định “5%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F30” Đặt tuyến V/F, 0 (Thẳng), 1 (S-Cong), 2 (User V/F), mặc định “0”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

          Đặt F30 lên 2 (V/F) để hiển thị thông số này. Nếu khác 2 hàm cài đặt IC5 sẽ ẩn các thông số V/F bên dưới.

Hàm “F31” tần số người dùng định nghĩa V/F1, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “15.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F32” điện áp người dùng định nghĩa V/F1, cho phép cài 0~100%, mặc định “25%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F33” tần số người dùng định nghĩa V/F2, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “30.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F34” điện áp người dùng định nghĩa V/F2, cho phép cài 0~100%, mặc định “50%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F35” tần số người dùng định nghĩa V/F3, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “45.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F36” điện áp người dùng định nghĩa V/F3, cho phép cài 0~100%, mặc định “75%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F37” tần số người dùng định nghĩa V/F4, cho phép cài 0~400Hz, mặc định “60.00Hz”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F38” điện áp người dùng định nghĩa V/F4, cho phép cài 0~100%, mặc định “100%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F39” thay đổi điện áp ngõ ra, cho phép cài 40~110%, mặc định “100%” dựa trên điện áp ngõ vào. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F40” cấp độ tiết kiệm năng lượng giảm điện áp ngõ ra khi tải thay đổi, cho phép 0~30%, mặc định “0%”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F50” Lựa chọn bảo vệ nhiệt điện tử, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “0”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

          Đặt F50 lên 1 để hiện thị thông số này.

Hàm “F51” Mức bảo vệ nhiệt điện tử 1 phút, cho phép 50~200%, mặc định “150%”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F52” Mức bảo vệ nhiệt điện tử kế tiếp, cho phép 50~200%, mặc định “100%”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F53” Phương thức làm mát của động cơ, 0 (Motor làm mát bằng quạt trên trục), 1 (Motor làm mát riêng), mặc định “0”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN

Hàm “F54” Mức cảnh báo quá tải, cho phép 30~150%, mặc định “150%”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F55” Thời gian cảnh báo quá tải, cho phép 0~30s, mặc định “10s”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F56” Lựa chọn tắt biến tần khi quá tải, 0 (NO), 1 (Yes), mặc định “1”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F57” Mức quá tải, cho phép 30~200%, mặc định “180%”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F58” Thời gian báo quá tải, cho phép 0~60s, mặc định “60s”. Cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Hàm “F59” Chức năng chống dừng máy “Stall Revention”, 0: không sử dụng chức năng này. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

1: Chống dừng khi đang tăng tốc (ampe tăng không cho biến tần tăng tần số).

2: Chống dừng khi đang chạy ổn định (ampe tăng giảm tần số biến tần).

3: Chống dừng khi đang tăng và chạy ổn định (kết hợp 1 và 2).

4: Chống dừng khi đang giảm tốc (ampe tăng không cho biến tần giảm tần số).

5: Chống dừng khi đang tăng và giảm tốc  (kết hợp 1 và 3).

6: Chống dừng khi đang giảm tốc độ và chạy ổn định (kết hợp 2 và 4).

7: Chống dừng khi đang tăng tốc, chạy ổn định, giảm tốc (kết hợp 1, 2, 4).

Hàm “F60” Mức bảo vệ chống dừng máy, cho phép 30~150%, mặc định “150%”. Không cho phép điều chỉnh khi đang RUN.

Content Protection by DMCA.com